PGS. TS. Nguyễn Xuân Trường

Địa chỉ: Phòng 418A nhà C1
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Tel: 84-24-3 8692206;
Fax: 84-24-3 8680070
 
ORCID scholar publon
 

Đào tạo:

  • 2008 - 2011: Nghiên cứu sinh, Trường Đại học Kỹ thuật Graz, Cộng hòa Áo.
  • 2002 - 2004: Thạc sỹ, chuyên ngành Hóa học phân tích, Trường ĐH Khoa học Tự Nhiên - ĐH Quốc Gia Hà Nội.
  • 1998 - 2002: Cử nhân, chuyên ngành Hóa học phân tích, Trường ĐH Khoa học Tự Nhiên - ĐH Quốc Gia Hà Nội.

Nghiên cứu ngắn hạn:

  • 2013, 2014, 2015, 2016: Viện Hóa lý - Hóa lý thuyết, Trường Đại học Kỹ thuật Graz, Cộng hòa Áo.
  • 2015: Phòng thí nghiêm Ångström, Đại học Uppsala, Thụy Điển.

Các môn giảng dạy:

Cho đại học:

  • Hóa phân tích 1
  • Hóa phân tích 2
  • Phân tích bằng công cụ
  • Phân tích hóa lý
  • Xử lý mẫu trong hóa phân tích
  • Các phương pháp phân tích quang phổ

Sau đại học:

  • 1. Các phương pháp tách trong Hóa phân tích
  • 2. Phức chất trong hóa phân tích
  • 3. Các phương pháp phân tích quang phổ nâng cao

Hướng nghiên cứu:

  • 1. Phương pháp quang phổ ứng dụng trong phân tích
  • 2. Nghiên cứu chế tạo và phát triển đầu dò quang học dùng cho thiết bị đo phân tích
  • 3. Nghiên cứu đặc trưng quang hóa, phân tích động học của phức chất các kim loại chuyển tiếp
  • 4. Nghiên cứu phân tích đánh giá hàm lượng một số axit amin và protein trong thực phẩm; chất kháng sinh trong dược phẩm
  • 5. Nghiên cứu vật liệu mới ứng dụng cho xử lý ô nhiễm môi trường

Các công trình NC đã công bố:

Báo đăng trên các tạp chí nước ngoài (ISI)

  • 1. Anh-Tuan Vu, Truong Nguyen Xuan, Chang-Ha Lee, Preparation of mesoporous Fe2O3·SiO2 composite from rice husk as an efficient heterogeneous Fenton-like catalyst for degradation of organice dyes, Journal of Water Process Engineering, vol 28, p169-180, (2019), IF=3.9
  • 2. Truong X. Nguyen, Stephan Landgraf, Guenter Grampp, Kinetics of photoinduced electron transfer reactions of ruthenium(II) complexes and phenols, tyrosine, N-acetyl-tyrosine and tryptophan in aqueous solutions measured with modulated fluorescence spectroscopy, J. Photochem. Photobiol. B Bio., 166, 28–34, 2017. Impact Factor: 3.165
  • 3. Truong X. Nguyen, Gunter Grampp, Alexandra V. Yurkovskaya, Nikita Lukzen, Kinetics of Oxidation of Thymine and Thymidine by Triplet 2,2′-Dipyridyl in Aqueous Solutions at Different pH Values, J. Phys. Chem. A, 117 (33), pp 7655–7660 (2013). Impact Factor: 2.775
  • 4. Truong X. Nguyen, Daniel Kattnig, Asim Mansha, Günter Grampp, Alexandra V. Yurkovskaya and Nikita Lukzen. Kinetics of Photoinduced Electron Transfer between DNA bases and Triplet 3,3',4,4'-Benzophenone Tetracarboxylic Acid in Aqueous Solution of Different pH's: Proton-Coupled Electron Transfer?, J. Phys. Chem. A, 116(44), pp 10668-10675 (2012). Impact Factor: 2.771

Báo hội nghị quốc tế

  • 1. M. T. Soomro, G. Grampp, Truong. X. Nguyen, I. M. Ismail. The Electrochemical Approach towards Proton Coupled Electron Transfer Pathways for Oxidation of Thymine in Water. ECS Transactions, 53 (16) 17-25 (2013)
  • 2. Truong. X. Nguyen, A. Mansha and G. Grampp. Photoinduced Electron Transfer Reactions of Triplet-Benzophenonetetracarboxylic Acid with Adenine and Adenosine in Water as Functions of pH. Bunsentagung, June 2011, Berlin.
  • 3. Truong. X. Nguyen, A. Mansha and G. Grampp. Photoinduced Electron Transfer Reactions of Triplet-Benzophenonetetracarboxylic Acid with Adenine and Adenosine in Water as Functions of pH. XXIV International EPR Seminar, April 13-15, 2011, Blansko, Slovakia.
  • 4. Truong. X. Nguyen, D. Kattnig, K. Punyain, A. Mansha, and G. Grampp. Nanosecond laser flash photolysis studies on kinetics of photoreactions of triplet excited Benzophenone tetracarboxylic acid with Thymine and Thymidine in water as functions of pH. IUPAC 23rd Symposium on Photochemistry, July 2010, Italy.
  • 5. Truong. X. Nguyen, A. Mansha and G. Grampp. Kinetics of the photochemical reactions of 2,2’-Dipyridyl with Thymine and Thymidine in aqueous solution as a function of pH. Central European Conference on Chemistry, February 2010, Austria.

Báo đăng trên tạp chí trong nước:

2019

1. Luong Xuan Dien, Nguyen Kim Nga, Nguyen Thi Tuyet Mai, Nguyen Xuan Truong, Ken-ichi Yamashita, Ken-ichi Sugiura Sugiura, Metal Complexes of π-Expanded Ligands (3): Synthesis and characterizations of tris[2-[(octylimino)methyl]-1-pyrenolato-N,O] cobalt(III), VNU Journal of Science, 2019, Vol 53 (2), 98-105. DOI:10.25073/2588-1140/vnunst.4898

2. Vu Thi Hau, Luong Xuan Dien, Tran Thuong Quang and Nguyen Xuan Truong*, Application of the MOFs MnBPDC-based colorimetric chemosensor for identification of Fe(II) in water, Vietnam Journal of Chemistry, 2019, Vol 57(2E12), 328-332.

3. Luong Thi My Hanh, Nguyen Thi Minh Diep, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyen Xuan Truong*,High performance liquid chromatography assay for determination of Moxifloxacin in human plasma, Vietnam Journal of Science and Technology, 2019, 57(3), 336-343. DOI: 10.15625/2525-2518/57/3/13362

4. Luong Thi My Hanh, Nguyen Thi Minh Diep, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyen Xuan Truong*, An HPLC-UV method for determination of Moxifloxacin in pharmaceutical formulations, Vietnam Journal of Analytical Sciences, 2019, Vol 24(2), 222-226.

2018

  • 1. Vũ Thị Nhi, Vũ Thị Hậu, Trần Thượng Quảng, Nguyễn Xuân Trường*, Nghiên cứu sử dụng EuBPDC (MOFs) làm cảm biến hóa học so màu để xác định Fe(II) trong nước,Tạp chí Hóa học, 56(6E2), 81 - 84 (2018)
  • 2. Luong Xuan Dien, Nguyen Xuan Truong, Ngo Duc Quan, Ken-ichi Yamashita, Ken-ichi Sugiura, Syntheses and Structures of Ni(II) Complexes Containing 2 alkyliminomethyl Pyrene Ligands, VNU Journal of Science, 2018, 34 (4), 16-20.
  • 3. Đinh Viết Chiến, Lê Thái Bình, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Hữu Tuyến, Nguyễn Vân Anh, Nguyễn Xuân Trường, Ứng dụng phương pháp ICP-MS nhằm bước đầu đánh giá mức độ ô nhiễm một số kim loại nặng trong thực phẩm gần khu khai thác mỏ ở Thái Nguyên, Tạp chí Phân tích Hóa-Lý và Sinh học, 23(5), 112-117, 2018.
  • 4. Pham Truong Giang, Dinh Xuan Viet, Le Thi Trang, Tran Thi Thu Hien, Nguyen Xuan Truong*, Tran Thuong Quang*, Synthesis of green MOF-based photocatalyst for degradation of organic dyes under sunlight irradiation. Vietnam Journal of Analytical Sciences, 2018, Vol 23(4), 369-375.
  • 5. Phạm Thị Yến, Nguyễn Thị Minh Diệp, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Xuân Trường, Nghiên cứu xác định Moxifloxacin trong dược phẩm và huyết tương bằng phương pháp quang phổ huỳnh quang, Tạp chí Phân tích Hóa-Lý và Sinh học, 23(3), 174-180, 2018.

2017

  • 1. Nguyễn Xuân Trường, Phạm Thị Thủy, Nguyễn Thị Minh Diệp, Ảnh hưởng của lực ion và một số ion lạ đến động học phản ứng quang oxi tryptophan, tyrosine bởi phức Rutheni bipyridin-glycoluril,Tạp chí Hóa học, 55(2e), 30 - 34 (2017).
  • 2. Đoàn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Liên, Phạm Tiến Đức, Nguyễn Vân Anh, Nguyễn Xuân Trường, Phạm Thị Ngọc Mai,Nguyễn Thị Ánh Hường, Nghiên cứu xác định hàm lượng As(III) trong mẫu nước ngầm bằng phương pháp CE-C4D sử dụng kỹ thuật làm giàu dựa trên sự khác biệt về pH giữa 2 vùng mẫu, Tạp chí Phân tích Hóa-Lý và Sinh học, 22(3), 40 - 46 (2017).
  • 3. Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Thị Minh Diệp, Từ Bình Minh, Tạ Thị Thảo, Nguyễn Xuân Trường, Xác định hàm lượng Levofloxacin trong dược phẩm và nước tiểu người bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tạp chí Phân tích Hóa-Lý và Sinh học, 22(2), 105 - 111 (2017).
  • 4. Phạm Thị Thủy, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Xuân Trường, Nghiên cứu phương pháp động học huỳnh quang xác định đồng thời tyrosin và tryptophan dựa trên phản ứng với phức Rutheni(II) polypiridin, Tạp chí Phân tích Hóa-Lý và Sinh học, 22(3), 106 - 111 (2017).
  • 5. Phạm Thị Thủy, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Xuân Trường, Ảnh hưởng của lực ion và một số ion lạ đến động học phản ứng quang oxi hóa - khử giữa phức Rutheni(II) polypiridin và axit amin tyrosin, Tạp chí Hóa học, 55(1), 130 - 134 (2017).

2016

  • Hoàng Thị Thuận, Trần Quang Tùng, Nguyễn Xuân Trường, Tổng hợp phức chất Ruthenium(II) polypyridyl ứng dụng làm đầu dò huỳnh quang phát hiện một số phân tử sinh học, Tạp chí Phân tích Hóa-Lý và Sinh học, 21 (2), 112-119 (2016)

2015

  • Nguyễn Thị Minh Diệp, Trần Thu Quỳnh, Huỳnh Đăng Chính, Nguyễn Xuân Trường, Nghiên cứu ứng dụng phân hủy chất màu công nghiệp trong thực phẩm bằng vật liệu xúc tác quang hóa khả kiến Zn/ZnO/TiO2-Ag. Tạp chí Hóa học, 53(3), 289-294 (2015).

2014

  • Đỗ Phương Thảo, Trần Thị Thúy, Mai Thanh Tùng, Nguyễn Xuân Trường, Nghiên cứu tổng hợp vật liệu xúc tác Al/Al2O3/TiO2-Ag quang hóa khả kiến ứng dụng để xử lý nước ô nhiễm. Tạp chí Hóa học, 51(3), 380 (2014).

2013

  • 1. Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Xuân Trường, Trần Thị Thúy, Nghiên cứu và đánh giá thống kê qui trình xác định vi lượng Cr(III), Cr(VI) trong mẫu môi trường bằng F-AAS, Tạp chí khoa học và công nghệ, Tập 97, trang 133 (2013)
  • 2. Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Xuân Trường, Trần Thị Thúy, Chiết pha rắn, phân tích Cr(III), Cr(VI) trong mẫu nước cấp và nước thải bằng phương pháp F-AAS, Tạp chí khoa học và công nghệ, Tập 92, trang 157 (2013)

2012

  • Lê Thị Thu Hằng, Hà Mạnh Chiến, Nguyễn Xuân Trường, Mai Thanh Tùng, "Influence of sodium dihypophophide concentration on anticorrosion properties of electrolessly deposited Ni-P alloy in a queous containing H2S-CO2-Cl- media". Tạp chí Hóa học, 50, 50-54 (2012).

2005

  • Nguyễn Xuân Trường, Trần Tứ Hiếu. Tính toán thành phần các dung dịch đệm pH dùng cho mục đích phân tích. Tạp chí phân tích Hóa Lý Sinh, tập 10 số 2 (2005).

Các sách đã xuất bản: Không

Học viên cao học đã/đang hướng dẫn:

    • 1. Phạm Thị Yến - K27,Khoa Hóa học, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc Gia Hà Nội.
    • Đề tài: Nghiên cứu xác định Moxifloxacin trong dược phẩm bằng phương pháp quang phổ huỳnh quang.
    • Thời gian thực hiên: 2016 - 2018. Đồng hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Ánh Hường. Đã bảo vệ thành công.
  • 2. Nguyễn Thu Hà - K24, Khoa Hóa học, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc Gia Hà Nội.
  • Đề tài: Nghiên cứu xác định Levofloxacin trong dược phẩm và nước tiểu bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
  • Thời gian thực hiên: 2014 - 2016. Đồng hướng dẫn: PGS. TS. Từ Bình Minh. Đã bảo vệ thành công.
  • 3. Phạm Thị Thủy - K24, Khoa Hóa học, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc Gia Hà Nội.
  • Đề tài: Nghiên cứu phương pháp động học huỳnh quang xác định Tyrosin dựa trên phản ứng với phức Rutheni(II) polypiridin.
  • Thời gian thực hiên: 2014 - 2016. Đồng hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Ánh Hường. Đã bảo vệ thành công.
  • 4. Hoàng Thị Thuận. Đề tài: Nghiên cứu tổng hợp phức chất ruthenium(II) polypyridyl ứng dụng làm đầu dò huỳnh quang phát hiện một số phân tử sinh học, thời gian thực hiện 10/2014-08/2016 (CH2014B).Đã bảo vệ thành công.
  • 5. Nguyễn Thị Minh Diệp. Đề tài: Nghiên cứu tổng hợp vật liệu xúc tác quang hóa khả kiến ứng dụng phân hủy chất màu công nghiệp trong thực phẩm, thời gian thực hiện 11/2013-03/2015 (CH2013B). Đã bảo vệ thành công
  • 6. Đỗ Phương Thảo, Đề tài: Nghiên cứu tổng hợp vật liệu xúc tác quang hóa khả kiến TiO2 pha tạp Ag ứng dụng để xử lý nước ô nhiễm, thời gian thực hiện 12/2012-9/2014 (CH2012B). Đã bảo vệ thành công
  • 7. Nguyễn Thị Ngọc Anh. Đề tài: Nghiên cứu qui trình phân tích dạng tồn tại của crom trong mẫu môi trường bằng F-AAS, thời gian thực hiện 11/2011-01/2013 (CH2011B). Đã bảo vệ thành công.

Nghiên cứu sinh đã/đang hướng dẫn:

  • Nguyễn Thị Minh Diệp. Đề tài: Nghiên cứu xác định một số kháng sinh thuộc nhóm quinolon trong đối tượng dược phẩm và sinh học bằng phương pháp phân tích hiện đại.
  • Thời gian thực hiện: 2015 - 2019. Đồng hướng dẫn: GS.TS. Trần Tứ Hiếu.

Các thông tin khác:

1. Đang cần HV Cao học làm về đề tài

  • - Phân tích động học của phản ứng giữa phức chất huỳnh quang Rutheni(II) polypyridin và một số axit amin.
  • - Nghiên cứu phân tích đánh giá hàm lượng một số chất kháng sinh trong dược phẩm.

2. Đang cần sinh siên làm về đề tài

- Tổng hợp vật liệu xúc tác - hấp phụ ứng dụng trong xử lý môi trường.

Học viên được hỗ trợ toàn bộ chi phí hóa chất, dụng cụ thiết bị thực hiện nghiên cứu.
Liên hệ: O9O4.234.423


In bài này   Gửi Email bài này