STT
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Tên đề tài
|
ĐỀ TÀI QUỸ NAFOSTED
|
1
|
TS. Nguyễn Thị Việt Thanh
|
Tìm kiếm các chất có hoạt tính sinh học của chi Kháo (Phoebe) ở Việt Nam Mã số: 104.01-2015.22
|
2
|
PGS.TS.Trần Khắc Vũ
|
Tổng hợp và thử tác dụng kháng ung thư các dẫn xuất mới arteminsinin. Mã số: 104.01.2013.01
|
3
|
PGS.TS Nguyễn Kim Ngà
|
Nghiên cứu chế tạo khuôn định dạng trên cơ sở compozit polyme/nano-hydroxyapatite (Hap) ứng dụng trong kỹ thuật chế tạo mô xương; Mã số:
|
4
|
PGS.TS Trần Thu Hương
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây Dung lụa - Symplocos sumuntia Buch -Ham ex G.Don (Symplocaceae) và cây Sói đứng - Chloranthus erectus (Buch -Ham) Verdcourt (Chloranthanceae) ở phía Bắc Việt Nam. Mã số:
|
5
|
PGS.TS Huỳnh Đăng Chính
|
Tổng hợp, cấu trúc và tính chất quang xúc tác của vật liệu oxit phức hợp perovskite chuỗi Ruddlesden - Popper ứng dụng cho phản ứng phân tách nước
|
6
|
TS. Đặng Trung Dũng
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu ống Nano Mangan Oxit làm vật liệu cho các nguồn tích trữ năng lượng hiện đại
|
7
|
TS. Phan Huy Hoàng
|
Tổng hợp zeolit ZSM5 trên nền hạt mang từ tính, ứng dụng cho phản ứng sắp xếp lại epoxy để tổng hợp andehit và phản ứng phân hủy lignin
|
8
|
PGS.TS Nguyễn Hồng Liên
|
Nghiên cứu chế tạo màng phân lập tại hiện trường các dạng kim loại nặng có khả năng tác động sinh học trong môi trường nước và trầm tích.
|
9
|
PGS.TS Nguyễn Khánh Diệu Hồng
|
Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng xúc tác kim loại hydrotalcite bằng các phổ sử dụng bức xạ gia tốc hạt nhân, ứng dụng cho phản ứng decacboxyl hóa để thu hydrocacbon xanh; Mã số: 104.05-2013.57
|
10
|
PGS.TS Tạ Ngọc Đôn
|
Nghiên cứu tổng hợp trực tiếp các vật liệu mao quản cơ kim và nano-zeolit để ứng dụng làm chất hấp phụ và chất xúc tác chuyển hóa một số hợp chất hữu cơ; Mã số: 104.05-2013.11
|
11
|
TS. Trần Thị Thúy
|
Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng xúc tác kim loại hydrotalcite bằng các phổ sử dụng bức xạ gia tốc hạt nhân, ứng dụng cho phản ứng decacboxyl hóa để thu hydrocacbon xanh hình thái học của vật liệu cấu trúc mạng nano tạo ra từ quá trình đồng trùng hợp ghép của styrene vào cao su thiên nhiên; Mã số: 104.05-2013.57.
|
12
|
PGS.TS Phạm Thanh Huyền
|
Tổng hợp, đặc trưng hệ xúc tác lưỡng chức kim loại quý (Pt, Ir)/chất mang axit rắn, vai trò của tâm kim loại và axit Bronsted/Lewis đến phản ứng hydroissome hóa, hydrocracking n-paraffin mạch dài và hydrocacbon thơm đa vòng; Mã số:
|
13
|
PGS.Vũ Đình Hoàng
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học một số loài thực vật chi Côm (Elaeocarpus) ở Việt Nam, Mã số: 104.01-2014.34
|
14
|
Ts. Trần Thượng Quảng
|
Nghiên cứu bán tổng hợp và khảo sát hoạt tính chống Alzeimer của một số dẫn xuất mới của apigenin từ spinosin; Mã số: 104.01 - 2014.47
|
15
|
TS. Nguyễn Vân Anh
|
Chế tạo cảm biến sinh học điện hóa vi lưu sử dụng các hạt nano từ, ứng dụng trong nhận biết mọt số dấu ấn ung thư nhằm chẩn đoán sớm ung thư vú ở người; Mã số: 103.02-2012.71
|
….
|
|
|
ĐỀ TÀI BỘ GDDT
|
1
|
TS. Tạ Hồng Đức
|
Nghiên cứu sản xuất bột siêu mịn hàm lượng phốt phát cao sử dụng trong chăn nuôi từ nguồn nguyên liệu trong nước; 1/2016-12/2017
|
2
|
TS. Phùng Anh Tuân
|
Nghiên cứu chế tạo dung dịch ẩm không IPA (Isopropyl Ancohol) sử dụng cho công nghệ in offset; 1/2016-12/2017
|
3
|
TS. Nguyễn Thị Việt Thanh
|
Xây dựng quy trình chiết tổng các polysaccharide và phân lập alkaloid từ một số loài Thạch hộc Dernobium (Orchidaceae) ở Việt Nam Mã số: B2016 – BKA-11; 1/2016-12/2017
|
4
|
TS Nguyễn Vân Anh
|
Nghiên cứu chế tạo hệ cảm biến sinh học đo tại thực địa nhằm kiểm soát dư lượng một số thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản và môi trường nước; Mã số:
|
5
|
PGS.TS Tạ Ngọc Đôn
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu MESO MSU FAU và MESO FAU từ vỏ trấu để ứng dụng làm xúc tác trong phản ứng ALKYL hóa BENZEN bằng ISOPROPANOL; Mã số: B2014-01-87
|
6
|
TS. Phan Trung Nghĩa
|
Hợp tác nghiên cứu chuyển đổi mủ cao su thiên nhiên ứng dụng cho vật liệu cao su y sinh và pin nhiên liệu
|
7
|
TS. Trần Thị Minh
|
Nghiên cứu quy trình chiết tách các hoạt chất từ cây Giá ( Excoecaria agallocha) ở vùng biển Thái Bình, Nam Định, tạo chế phẩm hỗ trợ điều trị viêm nhiễm và ung thư.
|
8
|
PGS.TS Vũ Đình Hoàng
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất anthraquinone toàn phần từ các nguồn cây dược liệu họ rau răm (Polygonaceae) làm nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật sinh học trừ nấm hại cây trồng; Mã số: B2015-01-04
|
9
|
PGS.TS Phạm Thanh Huyền
|
Nghiên cứu thiết kế hệ thống nhiệt phân xúc tác chất thải rắn đô thị
|
10
|
TS. Nguyễn Thị Hồng Phượng
|
Hoàn thiện công nghệ sản xuất sơn chống gỉ hệ phốt phát vô cơ từ nguyên liệu trọng nước
|
11
|
TS. Trịnh Xuân Anh
|
Nghiên cứu và chế tạo màng phủ oxit trong suốt cản bức xạ hồng ngoại nhằm ứng dụng trong sản xuất kính tiết kiệm năng lượng
|
12
|
TS. Chu Hải Nam
|
Nghiên cứu xử lý các hợp chất polyclobiphenyl(PCBs) trong dầu biến thế thải bằng phương pháp khử ở nhiệt độ thấp
|
13
|
TS Vũ Hoàng Tùng
|
Nghiên cứu sử dụng chất kết dính vô cơ trên cơ sở polime phốt phát nhôm và đất đồi làm vật liệu xây dựng không nung; Mã số: B2014-01-85.
|
14
|
PGS.TS Lê Minh Thắng
|
Nghiên cứu công nghệ tổng hợp hệ xúc tác nano trên chất mao quản đa cấp tổng hợp từ nguyên liệu khoáng tự nhiên.
|
15
|
PGS.TS Huỳnh Đăng Chính
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu có cấu trúc khung xốp cơ – kim đi từ phức chất của kim loại chuyển tiếp với các amino axit thiết yếu ứng dụng bổ sung khoáng chất dinh dưỡng cho thức ăn gia súc và gia cầm.
|
…
|
|
|
ĐỀ TÀI KC
|
1
|
PGS.TS La Thế Vinh
|
KC.02.DA09/11-15 Hoàn thiện công nghệ sản xuất sơn vô cơ chịu nhiệt công suất 100.000 kg/năm từ nguyên liệu trong nước
|
2
|
PGS.TS. Phan Trung Nghĩa
|
KC.06.DA22/11-15 Dự án Hoàn thiện dây chuyền thiết bị và công nghệ làm sạch Protein trong mủ cao su thiên nhiên
|
3
|
PGS.TS. Phan Trung Nghĩa
|
Tạo lập vòng khí thải cacbon với cao su thiên nhiên
|
….
|
|
|
ĐỀ TÀI HTQT
|
1
|
TS. Nguyễn Xuân Trường
|
Nghiên cứu chế tạo đầu dò huỳnh quang phát hiện một số phân tử sinh học dùng cho nghiên cứu y sinh
|
2
|
PGS. TS. Văn Đình Sơn Thọ
|
Optimination of pyrolysys for fuel production; AUN-Seet-Ned, 2014-2016.
|
3
|
PGS. TS. Văn Đình Sơn Thọ
|
Research and application of Biomass gasification technology for electric/energy application of Vietnam remote areas
|
4
|
PGS. TS. Mai Thanh Tùng
|
Nghiên cứu công nghệ xử lý nước thải hiệu quả cao và thu hồi kim loại ứng dụng trong khu vực Đông Nam Á
|
5
|
PGS. TS. Mai Thanh Tùng
|
Advanced Electrochemical Method for Treatment and Metal Recycling of Industrial Solid Waste
|
6
|
PGS. TS. Trần Khắc Vũ (Thư ký ĐT)
TS. Vũ Đình Tiến (Thư ký ĐT)
|
Xây dựng quy trình tinh chế (-)-gossypol từ hạt bông Việt Nam và tổng hợp xúc tác các phối tử Salen và Phosphine: 2016-2-2018
|
….
|
|
|
ĐỀ TÀI BỘ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
PGS.TS Hoàng Thi Bích Thủy
|
Nghiên cứu nâng cao khả năng chống ăn mòn cột chống thủy lực bằng công nghệ mạ hợp kim Ni cứng
|
2
|
PGS.TS Trần Thu Hương
|
Nghiên cứu quy trình ổn định chiết xuất phân đoạn giàu hợp chất flavonoid và xanthon từ lá cây Xake và vỏ quả Măng cụt
|
…
|
|
|
ĐỀ TÀI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
PGS.TS Phạm Thanh Huyền
|
Nghiên cứu làm giàu khoáng Montmorillonit thuộc vùng mỏ Cromit Cổ Định để sản xuất hóa phẩm khoan phục vụ công nghiệp"
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Khánh Diệu Hồng
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng xúc tác cân bằng của phân xưởng RFCC vào sản xuất xi măng theo đơn đặt hàng số 578/ĐH-KT.
|
….
|
|
|
ĐỀ TÀI TRƯỜNG ĐHBKHN 2015-2016
|
1
|
ThS. Nguyễn Trung Hiếu
|
Đánh giá hoạt tính xúc tác Nano Titania-AC trong việc khử màu hợp chất Methyl Orange ( MO).
|
2
|
NCS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
|
Chế tạo màng mỏng nano TiO2 pha tạp đồng thời các nguyên tố Al(III) và Si(IV) bền pha anata ở nhiệt độ cao, phủ trên bề mặt gạch men bằng phương pháp phun phủ sol-gel. Khảo sát các đặc tính và hiệu ứng siêu ưa nước của bề mặt màng phủ sử dụng nguồn chiếu sáng tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
|
3
|
PGS. TS. Trần Thị Thúy
|
Đánh giá quá trình thăm dò, khai thác uran, thori và các nguyên tố đất hiếm ở các mỏ quặng của Việt Nam; T2015
|
4
|
NCS.ThS. Đinh Thị Thu Hiền
|
Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình chiết tách phân đoạn giàu flavonoid và thăm dò hoạt tính kháng viêm, chống ung thư từ lá cây Giá (Excoecaria agallocha , Euphorbiaceae)
|
5
|
TS.Vũ Thị Ngọc Minh
|
Nghiên cứu chế tạo gốm mulit-corun xốp từ oxit nhôm kỹ thuật và trấu.
|
6
|
NCS.ThS. Nguyễn Trung Thành
|
Nghiên cứu thu hồi và ứng dụng Silica từ nguồn rơm rạ phế thải
|
7
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Nghiên cứu công nghệ thu hồi kim loại đất hiếm từ rác thải bóng đèn huỳnh quang bằng phương pháp chiết tách – điện phân SX-EW
|
8
|
TS. Đỗ Quang Bắc
|
Nghiên cứu tổng hợp phụ gia chậm cháy hệ phốt phát vô cơ dùng để sản xuất sơn chống cháy
|
9
|
ThS. Quách Thị Phượng
|
Nghiên cứu công nghệ tách SiO2 trong cao lanh bằng phản ứng pha rắn và ứng dụng sản phẩm trong sản xuất sơn vô cơ
|
10
|
TS. Lê Huyền Trâm
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của vỏ cây xinh (Anacolosa poilanei Ganhep) thuộc họ dương đầu (Olacaceae)
|
11
|
ThS. Nguyễn Tuấn Anh
|
Nghiên cứu công nghệ chiết tách dung môi – điện phân SX-EWsản xuất đồng, niken từ quặng nghèo và bã thải rắn
|
12
|
TS. Trần Vĩnh Hoàng
|
Chế tạo cảm biến không đánh dấu nhằm phát hiện trực tiếp ion Hg2+ trong nước trên cơ sở hạt nano Ag/Cacbon dots; T2016, 01/2016 - 12/2016
|
13
|
TS. Giang Thị Phương Ly
|
Nghiên cứu chiết tách l-tyrosine từ phụ phẩm móng bò làm nguyên liệu điều chế iodo-tyrosine, tiền chất cho levothyroxine -thuốc chỉ định hội chứng suy giáp; T2016, 01/2016 - 12/2016
|
ĐỀ TÀI TRƯỜNG ĐHBKHN 2016-2017
|
1
|
ThS. Nguyễn Quang Hưng
|
Xây dựng bộ dữ liệu màu pha ứng dụng trong in bao bì
|
2
|
TS. KTS. Phan Việt Toàn
|
Xây dựng giao diện thiết kế tương tác qua môi trường Thông tin thời gian thực (Augmented Reality) kết nối mô hình thông tin BIM3D/4D để hỗ trợ thiết kế-xây dựng và mô phỏng công trình Công nghiệp hóa học.
|
3
|
KS. Nguyễn Thế Dương
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu bọc lót đường ống chịu nhiệt, chịu hóa chất và ứng dụng trong công nghiệp
|
4
|
TS. Bùi Thị Thanh Huyền
|
Nghiên cứu chế tạo hệ ức chế ăn mòn trên cơ sở dẫn xuất của imidazoline cho các thiết bị thu gom và vận chuyển khí của PV Gas
|
5
|
TS. Lê Đại Dương
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu oxit mangan cấu trúc nano có pha tạp kim loại chuyển tiếp bằng phương pháp điện hóa và ứng dụng làm vật liệu tích trữ năng lượng thế hệ mới
|
6
|
TS. Trần Quang Tùng
|
Phản ứng mở vòng 4-spirocyclopropane isoxazolidines carboxylates
|
7
|
Hoàng Hữu Hiệp
|
Nghiên cứu tổng hợp nước giặt dùng trong môi trường nước lợ và nước mặn
|
8
|
TS. Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Nghiên cứu tách chiết polysaccharid từ nấm Linh chi đỏ thứ, phế phẩm trồng ở Việt nam làm thực phẩm chức năng hỗ trợ bệnh nhân ung thư.
|
9
|
TS. Đỗ Xuân Trường
|
Mô hình đánh giá tính khả thi kinh tế-kỹ thuật của các công nghệ sản xuất năng lượng tái tạo từ phế phẩm nông nghiệp tại Việt Nam
|
10
|
NCS. Phùng Thị Anh Minh
|
Xác định tham số của mô hình mô phỏng quá trình chưng chân không phân tách đơn hương trong tinh dầu Thông.
|
11
|
TS. Nguyễn Ngọc Thịnh
|
Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng vật liệu nano composite ZnO/chitosan và đánh giá khả năng ứng dụng phân hủy quang xúc tác một số chất màu hữu cơ
|
12
|
TS. Nguyễn Văn Thông
|
Nghiên cứu quy trình tạo cao đặc Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus Schum. Et Thonn) ở quy mô phòng thí nghiệm giàu hàm lượng Phyllanthin và Hypophyllanthin
|
13
|
ThS. Nguyễn Thị Minh Thu
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu có khả năng lưu giữ hương thơm và khử mùi từ một số phụ phẩm nông nghiệp
|
14
|
TS. Phạm Trường Sơn
|
Nghiên cứu tổng hợp ZEOLIT Y có tỷ số SiO2/Al¬2O3 cao từ các nguồn nguyên liệu trong nước
|
15
|
ThS. NCS Phạm Văn Tiến
|
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa gốc Propargyl (C3H3) với một số chất trong pha khí
|
16
|
TS. Cao Hồng Hà
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ vi lưu (microfluidics) tích hợp mô đun khuấy trộn và mô đun bẫy hạt từ ứng dụng trong phân tích sinh học
|
17
|
TS.Nguyễn Ngọc Tuệ
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình hóa đánh giá ảnh hưởng của sự biến đổi khí hậu đến quá trình xâm nhập mặn ở các cửa sông lưu vực sông Vũ Gia – Thu Bồn
|