Hệ thống thí nghiệm xác định phân bố vận tốc trong ống dẫn
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý: |
Đỗ Xuân Trường |
Từ khóa: |
Phân bố vận tốc |
|
Mô tả thiết bị: |
Thiết bị nhằm mục đích: - Xác định sự phân bố vận tốc của lưu thể trong ống tại các điểm khác nhau của mặt cắt ngang. |
|
Thông số kỹ thuật: |
- Chiều dài đường ống: L = 6120 mm - Đường kính ống: d = 145 mm - Quạt ly tâm: 3kW.
|
|
|
Các ghi chú khác |
|
Hệ thống thí nghiệm Bơm ly tâm
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý: |
Đỗ Xuân Trường |
Từ khóa: |
Bơm ly tâm |
|
Mô tả thiết bị: |
Thiết bị nhằm mục đích: - Làm quen với hệ thống thiết bị bơm ly tâm và nắm được cách thao tác bơm. - Thành lập các đường đặc tính chính của bơm ứng với số vòng quay không đổi: H = f1 (Q); N = f2(Q); h = f3(Q); từ đó suy ra chế độ làm việc thích hợp nhất của bơm.
|
|
Thông số kỹ thuật: |
- Thể tích bể chứa: V = 2 m3 - Bơm ly tâm: 0,75kW.
|
|
|
Các ghi chú khác |
|
Hệ thống thí nghiệm xác định chế độ chảy của chất lỏng
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị |
Người quản lý: |
Đỗ Xuân Trường |
Từ khóa: |
Chế độ chảy |
|
Mô tả thiết bị: |
Thiết bị nhằm mục đích: - Quan sát các biến đổi xảy ra trong dòng chảy của chất lỏng (khí) ở các chế độ chuyển động khác nhau. - Xác định chế độ chuyển động của chất lỏng (khí).
|
|
Thông số kỹ thuật: |
- Ống thủy tinh, đường kính F = 25mm, chiều dài l = 1400 mm. |
|
|
Các ghi chú khác |
|
Hệ thống thí nghiệm Lọc chân không thùng quay
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị |
Người quản lý: |
|
Từ khóa: |
Lọc chân không thùng quay |
|
Mô tả thiết bị: |
Thiết bị nhằm mục đích: - Làm quen với hệ thống lọc chân không thùng quay. - Xác định các hằng số của phương trình lọc và năng suất của máy lọc. |
|
Thông số kỹ thuật: |
- Độ chân không giới hạn: 600 mmHg; - Đường kính thùng lọc: 500 mm2; - Bề mặt của thùng: 0,25 m2; - Bề mặt lọc: 0,068 m2; - Tốc độ quay: 0,186 - 1,86 vg/ph; - Công suất cần thiết: 5,7 kW;
|
|
|
Các ghi chú khác |
|
Hệ thống thí nghiệm Trở lực đường ống
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị |
Người quản lý: |
Đỗ Xuân Trường |
Từ khóa: |
Trở lực đường ống |
|
Mô tả thiết bị: |
Thiết bị nhằm mục đích: - Tìm quan hệ phụ thuộc giữa hệ số trở lực ma sát với chế độ chuyển động của chất lỏng l = f (Re). - Xác định các hệ số trở lực của bộ van, đột mở, đột thu, quan sát trở lực của đoạn ống mở dần và thu dần. |
|
Thông số kỹ thuật: |
|
|
|
Các ghi chú khác |
|
Hệ thống thí nghiệm Sấy tuần hoàn khí thải
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý: |
Trần Mạnh Tiến |
Từ khóa: |
Sấy tuần hoàn khí thải |
|
Mô tả thiết bị: |
Thiết bị nhằm mục đích: - Làm quen và nắm được phương pháp thao tác hệ thống sấy bằng không khí nóng có tuần hòan khí thải. - Xác định quan hệ giữa vận tốc sấy và độ ẩm của vật liệu. - Xác định quan hệ giữa độ ẩm của vật liệu với thời gian sấy. |
|
Thông số kỹ thuật: |
|
|
|
Các ghi chú khác |
|
Phòng thí nghiệm chuyển khối
Hệ thống tháp chưng luyện quy mô bán công nghiệp
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý: |
Nghiêm Xuân Sơn |
Từ khóa: |
- Tháp chưng cất Inox |
|
Mô tả thiết bị: |
- Model và các tính năng chính của thiết bị/Hệ thống thiết bị |
|
Thông số kỹ thuật: |
- Tháp đĩa lỗ có ống chảy chuyền, đường kính 300 mm, chiều cao 6 m. |
|
|
Các ghi chú khác |
|
Hệ thống thí nghiệm cô đặc
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý: |
Nghiêm Xuân Sơn |
Từ khóa: |
- Hệ thống cô đặc |
|
Mô tả thiết bị: |
- DIDACTA ITALIA |
|
Thông số kỹ thuật: |
- Hệ thống cô đặc 2 nồi xuôi chiều |
|
|
Các ghi chú khác |
|
Hệ thống tháp chưng luyện thủy tinh
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
|
Người quản lý: |
Nghiêm Xuân Sơn |
Từ khóa: |
- Tháp chưng cất thủy tinh |
|
Mô tả thiết bị: |
- ISO PAD |
|
Thông số kỹ thuật: |
- Hệ thống chưng luyện 11 đĩa, có điều khiển tự động. |
|
|
Các ghi chú khác |
|