
1. CN Hữu cơ - Hóa dầu
2. CN Các chất Vô cơ
3. CN In
4. CN Điện hóa và Bảo vệ kim loại
5. QT - TB CNHH và Thực phẩm
6. CN Hóa dược và HCBVTV
7. CN Xenluloza - Giấy
8. CN Vật liệu Silicat
9. CN Hóa lý
10. Máy và Thiết bị công nghiệp Hóa chất - Dầu khí
11. CN Vật liệu Polyme