Kể từ ngày thành lập tới nay, Bộ môn đã và đang đào tạo được khoảng 600 kỹ sư hệ chính quy, thêm vào đó là đào tạo được 10 tiến sỹ và nhiều thạc sỹ. Số lao động trình độ cao đó đang phục vụ khắp mọi miền tổ quốc, nhiều người hiện đang giữ các trọng trách và cương vị cấp cao của các Tổng công ty, các Công ty và các Viện nghiên cứu.
Các môn học Đại học
TT |
Tên môn học |
Mã số |
1 |
Điện hoá lý thuyết |
CH4120 |
2 |
Công nghệ Mạ điện |
CH4122 |
3 |
Điện hoá bề mặt |
CH4124 |
4 |
Thiết bị và phương pháp thiết kế trong CN điện hoá |
CH4126 |
5 |
Ăn mòn kim loại |
CH4128 |
6 |
Điện phân thoát kim loại |
CH4130 |
7 |
Điện phân không thoát kim loại |
CH4132 |
8 |
Tổng hợp Hữu cơ bằng phương pháp điện hoá |
CH4134 |
9 |
Thí nghiệm chuyên ngành |
CH4136 |
10 |
Nguồn điện hoá học |
CH4140 |
11 |
Thực tập nhận thức |
CH4146 |
12 |
Thực tập kỹ thuật |
CH4148 |
13 |
Thực tập tốt nghiệp |
CH5003 |
14 |
Đồ án chuyên ngành |
CH5103 |
15 |
Đồ án tốt nghiệp |
CH5103 |
16 |
Vật liệu học điện hoá |
CH4138 |
17 |
Gia công xử lý bề mặt bằng phương pháp hoá học và điện hoá |
CH4142 |
18 |
Điện hoá và xử lý môi trường |
CH4125 |
19 |
Kỹ thuật đo điện hoá |
CH4127 |
20 |
Ăn mòn và bảo vệ vật liệu trong môi trường khí quyển |
CH4129 |
TT |
Tên môn học |
Mã số |
1 |
Kỹ thuật điện phân sản xuất vật liệu |
CHEAO 2.26 |
2 |
Nguồn điện nâng cao |
CHEAO 2.27 |
3 |
Xử lý bề mặt bằng phương pháp Hóa học và Điện hóa |
CHEAO 2.28 |
4 |
Các công nghệ Bảo vệ kim loại |
CHEAO 2.29 |
5 |
Động học các quá trình điện cực |
CHESO 2.26 |
6 |
Điện hóa nâng cao |
CHEAO 2.27 |
7 |
Vật liệu tích thoát năng lượng |
CHESO 2.28 |
8 |
Khoa học ăn mòn nâng cao |
CHESO 2.29 |