Bộ môn Hóa lý có các phòng thí nghiệm:
- Hóa lý cơ bản: phòng 423 - C1
- Hóa lý bề mặt, nghiên cứu xử lý nước thải: phòng 424 - C1
- Nghiên cứu xúc tác đồng thể, điện hóa học: phòng 426 - C1
- Điện hóa học và hóa keo: phòng 427 - C1
Thông tin trang thiết bị/hệ thống thiết bị của bộ môn Hóa lý
Hệ thống nghiên cứu chưng cất
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị ![]()
|
Người quản lý: |
|
Từ khóa: |
Bình chưng, đĩa chưng, ngưng tụ, pha lỏng, pha hơi, hệ số tách. |
|
Mô tả thiết bị: |
Model: PHZ L62/ER 2L Các tính năng chính: tách 2 chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau ra khỏi dung dịch. |
|
Thông số kỹ thuật: |
- Nhiệt độ bếp đun cao nhất: 150oC - Dung tích nồi chưng: 2 lít - Có khóa từ để chuyển chế độ từ chưng cất liên tục sang chưng cất hồi lưu. |
|
Các ghi chú khác |
|
Thiết bị nghiên cứu cân bằng lỏng – hơi
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị ![]()
|
Người quản lý: |
|
Từ khóa: |
Bay hơi, ngưng tụ, pha lỏng, pha hơi, nhiệt độ sôi, chiết suất, tỷ khối, thành phần. |
|
Mô tả thiết bị: |
Model: PHZ L62/ER 100ML Các tính năng chính: Đo nhiệt độ và xác định thành phần pha lỏng, pha hơi cân bằng. |
|
Thông số kỹ thuật: |
- Nhiệt độ bếp đun cao nhất: 150oC - Dung tích nồi chưng: 175 ml
|
|
Các ghi chú khác |
|
Lò nung nhiệt độ cao
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
![]()
|
Người quản lý: |
|
Từ khóa: |
Chương trình nung, nhiệt độ, phân tích nhiệt, chén nung. |
|
Mô tả thiết bị: |
Model: LHT 04/16. Các tính năng chính: nghiên cứu sự biến đổi thành phần và khối lượng các mẫu rắn khi nung lên nhiệt độ cao. |
|
Thông số kỹ thuật: |
Nhiệt độ cao nhất: 1600oC Công suất: 5,2 kW 400 V, điện 3 pha, 50Hz, 13A. 18 chương trình đặt nhiệt độ. |
|
Các ghi chú khác |
|
Máy đo quang
Hình ảnh thiết bị/hệ thống thiết bị
![]()
|
Người quản lý: |
|
Từ khóa: |
Mật độ quang, bước sóng, ánh sáng, tử ngoại, nồng độ, cuvet. |
|
Mô tả thiết bị: |
Model: 752N (Trung Quốc) Các tính năng chính: khảo sát khả năng hấp thụ ánh sáng ở các bước sóng khác nhau, đo nồng độ thông qua mật độ quang. |
|
Thông số kỹ thuật: |
Bước sóng: 200-850 nm Độ chính xác: 0,5 nm. Độ hấp thụ: 0 - 1,999 (A). Độ truyền qua: 0 - 100% (T) |
|
Các ghi chú khác |
|